Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Ngự chế văn tập
lăng căng 㱥殑
◎ Nôm: 陵矜
tt. <từ cổ> vẻ bệnh tật trầm trọng, xơ xác. Ngự chế văn tập: “Mặt thì xơ xác.” (其面㱥殑: kỳ diện lăng căng). Nguyên Chân trong bài Kỷ hoài tặng lý lục hộ tào có câu: “ngựa gầy bước đi dáng vẻ bệnh tật”. (羸馬步殑㱥: doanh mã bộ căng lăng). Đầu kế lăng căng những hổ, thân hèn lục cục mỗ già. (Tự thán 94.3).